生産管理の業務全般について管理監督をする。 | ||||||
Quản lý, giám sát toàn bộ công việc về quản lý sản xuất. | ||||||
1.営業の販売予算、月次計画に基づいて生産計画を立案する。 | ||||||
全工程の生産計画、負荷計画、材料手配、半製品の購入計画。 | ||||||
必要な材料、要員の計算。製造リードタイム、仕掛、在庫の計算。 | ||||||
Lập kế hoạch sản xuất dựa trên kế hoạch hàng tháng và dự toán bán hàng : | ||||||
Kế hoạch mua: Bán thành phẩm, điều chuyển nguyên vật liệu, kế hoạch phụ tải máy móc, kế hoạch sản xuất cho tất cả các công đoạn. | ||||||
Tính toán nguyên vật liệu, nhân công tương ứng. Tính toán tồn kho, thời gian sản xuất. | ||||||
2.生産会議を開催して、関係部署に計画を伝える。 | ||||||
Tổ chức cuộc họp sản xuất, thông báo kế hoạch sản xuất cho các bộ phận liên quan. | ||||||
3.生産計画の進捗管理をしてお客様へ納期通りに納品する。 | ||||||
Quản lý tiến độ sản xuất, giao hàng đúng hẹn cho khách hàng. | ||||||
4.課員の業務分担と教育を実施する。課員の業務評価をして正しく指導する。 | ||||||
Đào tạo, phân công công việc , đánh giá nghiệp vụ , đưa ra chỉ đạo chính xác cho CNV bộ phận mình. |
